MELAB Chromogenic VRE Agar

Mã sản phẩm: P901536

Thương hiệu: MELAB

Chủng vi sinh vật:

Tra cứu mã CA

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

MELAB Chromogenic VRE Agar là môi trường sinh màu dùng cho phân lập và phát hiện các loài Enterococcus kháng kháng sinh Vancomycin.


MÔ TẢ SẢN PHẨM

MELAB Chromogenic VRE Agar là đĩa thạch đổ sẵn chứa môi trường sinh màu dùng cho phân lập và phát hiện các loài Enterococcus kháng kháng sinh Vancomycin. Sản phẩm được bao gói bằng màng bán thấm Cellophane có tính năng chống ẩm giúp đảm bảo chất lượng trong quá trình bảo quản, dễ dàng phân huỷ bảo vệ môi trường.

Nguyên lý dựa trên những phân tử hòa tan không màu (chất sinh màu), là phức chất của một cơ chất (đặc hiệu với enzyme) và một nhóm mang màu. Khi enzyme đặc hiệu của từng vi sinh vật được tiết ra, nó sẽ phân giải phức hợp không màu này, nhóm mang màu được tách ra khỏi phức hợp và biểu hiện màu sắc riêng biệt.

Vancomycin là kháng sinh dòng Glycopeptide, là loại kháng sinh có khả năng chống lại các vi khuẩn Gram dương, gồm các chủng tụ cầu như Staphylococcus aureus (kể cả các chủng kháng methicillin không đồng nhất), liên cầu khuẩn như Streptococcus pneumoniae (kể cả các củng đã kháng penicillin), các cầu khuẩn đường ruột như Enterococcus feacalis và các Clostridiae. Kháng sinh vancomycin được sử dụng độc lập cũng như phối hợp với các kháng sinh khác để điều trị những vi khuẩn đã nhờn với những kháng sinh thông dụng.

CÔNG THỨC

Thành phần

Thành phần trong 1 lít nước tinh khiết

Peptones and yeast extract

20 g

Salts

5.0 g

Chromogenic mix

27.3 g

Selective mix

0.06 g

Agar

15 g

pH 6.9±0.2 ở 25°C

ĐỌC VÀ PHIÊN GIẢI KẾT QUẢ

Sau khi ủ, quan sát sự phát triển của vi sinh vật và đặc điểm khuẩn lạc:

Vi sinh vật

Hình thái khuẩn lạc

VRE faecium

Hồng cánh sen tới tím hoa cà

VRE faecalis

Hồng cánh sen tới tím hoa cà

VRE gallinarum

Xanh hoặc bị ức chế

VRE casseliflavus

Xanh hoặc bị ức chế

Các vi khuẩn Gram dương khác

Ức chế

Vi khuẩn Gram âm

Ức chế

Nấm và mốc

Thường bị ức chế

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

Chủng vi sinh vật

Điều kiện nuôi ủ

Kết quả mong đợi

 

VRE faecalis ATCC® 51575

35-37ºC, 18-24h, hiếu khí

Phát triển, khuẩn lạc màu hồng cánh sen tới tím hoa cà

S. aureus ATCC® 25923

Ức chế một phần tới toàn phần

E. faecalis ATCC® 29212

Ức chế một phần tới toàn phần

ajax-loader
Bạn cần hỗ trợ ?