Mã sản phẩm: P901536
Thương hiệu: MELAB
Chủng vi sinh vật:
MELAB Chromogenic VRE Agar là môi trường sinh màu dùng cho phân lập và phát hiện các loài Enterococcus kháng kháng sinh Vancomycin.
Gọi để được tư vấn miễn phí
0963 954 786 - (Ms. Linh - phụ trách miền Bắc) hoặc 0905 820 811 (Ms Ngân - phụ trách miền Nam)
MELAB Chromogenic VRE Agar là đĩa thạch đổ sẵn chứa môi trường sinh màu dùng cho phân lập và phát hiện các loài Enterococcus kháng kháng sinh Vancomycin. Sản phẩm được bao gói bằng màng bán thấm Cellophane có tính năng chống ẩm giúp đảm bảo chất lượng trong quá trình bảo quản, dễ dàng phân huỷ bảo vệ môi trường.
Nguyên lý dựa trên những phân tử hòa tan không màu (chất sinh màu), là phức chất của một cơ chất (đặc hiệu với enzyme) và một nhóm mang màu. Khi enzyme đặc hiệu của từng vi sinh vật được tiết ra, nó sẽ phân giải phức hợp không màu này, nhóm mang màu được tách ra khỏi phức hợp và biểu hiện màu sắc riêng biệt.
Vancomycin là kháng sinh dòng Glycopeptide, là loại kháng sinh có khả năng chống lại các vi khuẩn Gram dương, gồm các chủng tụ cầu như Staphylococcus aureus (kể cả các chủng kháng methicillin không đồng nhất), liên cầu khuẩn như Streptococcus pneumoniae (kể cả các củng đã kháng penicillin), các cầu khuẩn đường ruột như Enterococcus feacalis và các Clostridiae. Kháng sinh vancomycin được sử dụng độc lập cũng như phối hợp với các kháng sinh khác để điều trị những vi khuẩn đã nhờn với những kháng sinh thông dụng.
Thành phần | Thành phần trong 1 lít nước tinh khiết |
Peptones and yeast extract | 20 g |
Salts | 5.0 g |
Chromogenic mix | 27.3 g |
Selective mix | 0.06 g |
Agar | 15 g |
pH 6.9±0.2 ở 25°C
Sau khi ủ, quan sát sự phát triển của vi sinh vật và đặc điểm khuẩn lạc:
Vi sinh vật | Hình thái khuẩn lạc |
VRE faecium | Hồng cánh sen tới tím hoa cà |
VRE faecalis | Hồng cánh sen tới tím hoa cà |
VRE gallinarum | Xanh hoặc bị ức chế |
VRE casseliflavus | Xanh hoặc bị ức chế |
Các vi khuẩn Gram dương khác | Ức chế |
Vi khuẩn Gram âm | Ức chế |
Nấm và mốc | Thường bị ức chế |
Chủng vi sinh vật | Điều kiện nuôi ủ | Kết quả mong đợi |
VRE faecalis ATCC® 51575 | 35-37ºC, 18-24h, hiếu khí | Phát triển, khuẩn lạc màu hồng cánh sen tới tím hoa cà |
S. aureus ATCC® 25923 | Ức chế một phần tới toàn phần | |
E. faecalis ATCC® 29212 | Ức chế một phần tới toàn phần |