Mã sản phẩm: P901530
Thương hiệu: MELAB
Chủng vi sinh vật:
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
MELAB Chromogenic ESBL Agar là môi trường sử dụng cho nuôi cấy phát hiện vi khuẩn đường ruột sinh enzyme beta-lactamase phổ mở rộng.
Gọi để được tư vấn miễn phí
0963 954 786 - (Ms. Linh - phụ trách miền Bắc) hoặc 0905 820 811 (Ms Ngân - phụ trách miền Nam)
MÔ TẢ SẢN PHẨM
MELAB Chromogenic ESBL Agar là đĩa thạch đổ sẵn chứa môi trường tạo màu sử dụng cho
nuôi cấy phát hiện vi khuẩn đường ruột sinh enzyme beta-lactamase phổ mở rộng. Sản phẩm
được bao gói bằng màng bán thấm Cellophane có tính năng chống ẩm giúp đảm bảo chất lượng
trong quá trình bảo quản, dễ dàng phân huỷ bảo vệ môi trường.
Nguyên lý dựa trên những phân tử hòa tan không màu (chất sinh màu), bao gồm một cơ chất
(đặc hiệu với enzyme) và một nhóm mang màu. Khi enzyme của vi sinh vật phân giải phức
hợp không màu này, nhóm mang màu được tách ra khỏi phức hợp và biểu hiện màu sắc riêng
biệt.
Các chủng ESBL thường gặp là các chủng Klebsiella sp., E.Coli,…các chủng này có khả năng
sinh ra enzyme beta-lactamase phổ mở rộng, kháng lại rất nhiều loại kháng sinh khác nhau,
nhất là nhóm cephalosporins. Những chủng ESBL có khả năng lây nhiễm cao trong bệnh viện
và trong cộng đồng, cho nên việc kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện là vô cùng cần thiết.
CÔNG THỨC
Thành phần | Thành phần trong 1 lít nước tinh khiết |
Peptone and yeast extract | 17.0 g |
Chromogenic mix | 1 g |
Agar | 15.0 g |
pH 7.0±0.2 ở 25°C
ĐỌC VÀ PHIÊN GIẢI KẾT QUẢ
Sau khi ủ, quan sát sự phát triển của vi sinh vật và đặc điểm khuẩn lạc:
ESBL E.coli → Màu hồng đậm tới đỏ
ESBL KEC (Klebsiella, Enterobacter,Citrobacter)→ xanh kim loại (có/không quầng
đỏ đậm)
ESBL Proteus → Quầng nâu
ESBL Acinetobacter → Màu kem
ESBL Pseudomonas → Trong mờ (có/không sắc tố màu kem hoặc lục)
Stenotrophomonas → Không màu
Gram (+) → Ức chế
Vi khuẩn Gram (-) không kháng→ Bị ức chế
Nấm men → Hầu hết bị ức chế
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Chủng vi sinh vật | Điều kiện nuôi ủ | Kết quả mong đợi |
ESBL E. coli CIP 103982 | 18-24h, 35-37°C, hiếu khí | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu hồng tới tím hoa cà |
ESBL K. pneumoniae ATCC® 700603 | 18-24h, 35-37°C, hiếu khí | Bị ức chế |
Enterococcus faecalis ATCC® 29212 | Bị ức chế | |
Escherichia coli ATCC® 25922 | Bị ức chế | |
Candida albicans ATCC® 10231 | Bị ức chế | |
P. aeruginosa ATCC® 27853 | Bị ức chế | |
S. aureus ATCC® 25923 | Bị ức chế |