MELAB Chromogenic ESBL Agar

Mã sản phẩm: P901530

Thương hiệu: MELAB

Chủng vi sinh vật:

Tra cứu mã CA

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
MELAB Chromogenic ESBL Agar là môi trường sử dụng cho nuôi cấy phát hiện vi khuẩn đường ruột sinh enzyme beta-lactamase phổ mở rộng.


MÔ TẢ SẢN PHẨM
MELAB Chromogenic ESBL Agar là đĩa thạch đổ sẵn chứa môi trường tạo màu sử dụng cho
nuôi cấy phát hiện vi khuẩn đường ruột sinh enzyme beta-lactamase phổ mở rộng. Sản phẩm
được bao gói bằng màng bán thấm Cellophane có tính năng chống ẩm giúp đảm bảo chất lượng
trong quá trình bảo quản, dễ dàng phân huỷ bảo vệ môi trường.
Nguyên lý dựa trên những phân tử hòa tan không màu (chất sinh màu), bao gồm một cơ chất
(đặc hiệu với enzyme) và một nhóm mang màu. Khi enzyme của vi sinh vật phân giải phức
hợp không màu này, nhóm mang màu được tách ra khỏi phức hợp và biểu hiện màu sắc riêng
biệt.
Các chủng ESBL thường gặp là các chủng
Klebsiella sp., E.Coli,…các chủng này có khả năng
sinh ra enzyme beta-lactamase phổ mở rộng, kháng lại rất nhiều loại kháng sinh khác nhau,
nhất là nhóm cephalosporins. Những chủng ESBL có khả năng lây nhiễm cao trong bệnh viện
và trong cộng đồng, cho nên việc kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện là vô cùng cần thiết.

CÔNG THỨC

Thành phần Thành phần trong 1 lít nước tinh khiết
Peptone and yeast extract 17.0 g
Chromogenic mix 1 g
Agar 15.0 g

pH 7.0±0.2 ở 25°C

ĐỌC VÀ PHIÊN GIẢI KẾT QUẢ
Sau khi ủ, quan sát sự phát triển của vi sinh vật và đặc điểm khuẩn lạc:
ESBL
E.coli → Màu hồng đậm tới đỏ
ESBL KEC (
Klebsiella, Enterobacter,Citrobacter)→ xanh kim loại (có/không quầng
đỏ đậm)
ESBL
Proteus → Quầng nâu
ESBL
Acinetobacter → Màu kem
ESBL
Pseudomonas → Trong mờ (có/không sắc tố màu kem hoặc lục)
Stenotrophomonas → Không màu
Gram (+) → Ức chế
Vi khuẩn Gram (-) không kháng→ Bị ức chế
Nấm men → Hầu hết bị ức chế
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

Chủng vi sinh vật

Điều kiện nuôi ủ

Kết quả mong đợi

ESBL E. coli CIP 103982

18-24h, 35-37°C, hiếu     khí

Phát triển tốt, khuẩn lạc màu hồng tới tím hoa cà

ESBL K. pneumoniae ATCC® 700603

 18-24h, 35-37°C, hiếu     khí

Bị ức chế

Enterococcus faecalis ATCC® 29212

Bị ức chế

Escherichia coli ATCC® 25922

Bị ức chế

Candida albicans ATCC® 10231

Bị ức chế

P. aeruginosa ATCC® 27853

Bị ức chế

S. aureus ATCC® 25923

Bị ức chế

 

 

ajax-loader
Bạn cần hỗ trợ ?