Mã sản phẩm: P901535
Thương hiệu: MELAB
Chủng vi sinh vật:
MELAB Chromogenic Orientation Agar là môi trường phân lập và phân biệt các vi sinh vật gây nhiễm trùng đường tiết niệu.
Gọi để được tư vấn miễn phí
0963 954 786 - (Ms. Linh - phụ trách miền Bắc) hoặc 0905 820 811 (Ms Ngân - phụ trách miền Nam)
MELAB Chromogenic Orientation Agar là đĩa thạch đổ sẵn chứa môi trường tạo màu dùng cho phân lập và phân biệt các vi sinh vật gây nhiễm trùng đường tiết niệu, có nguyên liệu chất lượng cao nguồn gốc từ Chromagar, Pháp. Sản phẩm được bao gói bằng màng bán thấm Cellophane có tính năng chống ẩm giúp đảm bảo chất lượng trong quá trình bảo quản, dễ dàng phân huỷ bảo vệ môi trường. Thành phần môi trường có peptone và yeast extract cung cấp nguồn dinh dưỡng cho vi sinh vật phát triển. Chromogenic mix là các chất sinh màu bao gồm một cơ chất (đặc hiệu với enzyme) và một nhóm mang màu. Khi enzyme của vi sinh vật phân giải phức hợp không màu này, nhóm mang màu được tách ra khỏi phức hợp và biểu hiện màu sắc riêng biệt.
Thành phần | Thành phần trong 1L nước tinh khiết |
Peptone and yeast extract | 17.0g |
Chromogenic mix | 1g |
Agar | 15.0g |
pH 7.0 ± 0.2 ở 25°C
Sau khi ủ, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa.
Tên vi sinh vật | Màu khuẩn lạc |
Escherichia coli | Hồng đậm tới đỏ |
Klebsiella, Enterobacter, Citrobacter, Serratia | Màu xanh kim loại |
Proteus, Morganella, Providencia | Quầng nâu |
Proteus vulgaris | Xanh da trời, quầng nâu |
Pseudomonas | Mờ, có hoặc không sắc tố tự nhiên màu kem tới xanh lục |
Acinetobacter | Màu kem |
Stenotrophomonas | Không màu |
Enterococcus | Xanh lam |
S.aureus | Sắc tố tự nhiên |
S.epidermidis | Kem |
S.saprophyticus | Hồng, đục, nhỏ |
StrepB | Xanh da trời nhạt |
Candida albicans | Kem |
MELAB Diagnostics kiểm tra chất lượng mỗi lô sản xuất bằng các chủng chuẩn
Chủng chuẩn | Điều kiện ủ | Kết quả mong đợi |
Escherichia coli ATCC® 25922 | 35-37ºC, 18-24h, hiếu khí | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu hồng đậm tới đỏ |
Staphylococcus aureus ATCC® 25923 | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu trắng, sắc tố tự nhiên | |
Enterococcus faecalis ATCC® 29212 | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu xanh lam | |
Proteus mirabilis ATCC® 12453 | Phát triển tốt, quầng nâu |