MELAB Mueller Hinton Agar + 5% Sheep Blood

Mã sản phẩm: P901493

Thương hiệu: MELAB

Chủng vi sinh vật:

Tra cứu mã CA

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 

MELAB Mueller Hinton Agar + 5% Sheep Blood là môi trường thường dùng để thực hiện thao tác kháng sinh đồ trong lâm sàng, được đề xuất bởi CLSI cho kiểm tra sự nhạy cảm với kháng sinh của vi sinh vật khó mọc. 


MÔ TẢ SẢN PHẨM 

MELAB Mueller Hinton Agar + 5% Sheep Blood là đĩa thạch đổ sẵn, với thành phần dinh dưỡng bao gồm: beef extract và acid hydrolysate của casein cung cấp amino acid, các hợp chất chứa nitơ, vitamin, muối khoáng cần thiết cho phát triển của vi sinh vật. Sự có mặt của tinh bột có tác dụng như một chất keo bảo vệ chống lại các tác nhân gây độc trong môi trường. Thêm vào đó môi trường chứa hàm lượng nhỏ thymidine và thymine giúp nồng độ của các ion hóa trị 2 trong môi trường đều được kiểm soát khi thực hiện kháng sinh đồ trên môi trường Mueller Hinton Agar cơ bản. Agar là chất tạo thể rắn cho môi trường. Máu cừu được bổ sung vào môi trường nhằm tăng khả năng phát triển cho các loài vi sinh vật khó mọc.

CÔNG THỨC  

Thành phần

Thành phần trong 1 lít nước tinh khiết

Acid Digest of Casein

17.5 g

Beef Extract

2 g

Starch

1.5 g

Sodium chloride

5.0 g

Defibrinated sheep blood

50 ml

Agar

17 g

pH 7.3 ± 0.2, 25°C 

ĐỌC KẾT QUẢ 

  • Sau khi ủ theo thời gian yêu cầu, quan sát khuẩn lạc phát triển trên bề mặt đĩa và các vòng ức chế tròn, đồng nhất xung quanh các khoanh kháng sinh
  • Để định danh của vi khuẩn phân lập được phải được tiến hành tiếp theo bởi các test thích hợp. Nếu các khuẩn lạc riêng rẽ còn xuất hiện thì cần phải thực hiện kiểm tra lại.
  • Mở nắp đĩa thạch, soi nhìn bề mặt của đĩa thạch dưới ánh sáng phản chiếu, sử dụng thước kẹp chia vạch tới milimet để đo đường kính các vòng ức chế hoàn chỉnh (bao gồm cả khoanh kháng sinh). Đường viền của vòng ức chế nên được đọc từ khu vực mà không phát hiện được sự phát triển của vi khuẩn bằng mắt thường. Các vi khuẩn có khuẩn lạc mờ nhạt hoặc khuẩn lạc bé tại viền của vòng ức chế sinh trưởng chỉ có thể nhìn được khi phóng đại thì nên bỏ qua.
  • Để giải thích cho vùng ức chế, tham khảo CLSI M100 cho mỗi chủng vi sinh vật.

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 

  • MELAB Diagnostic kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất đáp ứng yêu cầu kiểm soát chất lượng tối thiểu theo khuyến cáo của CLSI bằng các chủng chuẩn sau đây:

Chủng chuẩn

Điều kiện ủ

Kết quả (Theo CLSI)

Kháng sinh

Vùng ức chế

Streptococcus pneumoniae ATCC 49619

Ủ tại 35-37ºC, 20-24h, 5% CO2

Ampicillin 10 µg

30-36mm

Erythromycin 15 µg

25-30mm

Oxacillin 1 µg

≤12mm

Trimethoprim/

Sufamethoxazole 25 µg

20-28mm

Escherichia coli ATCC 25922

Ủ tại 35-37ºC, 20-24h, hiếu khí

Phát triển tốt

ajax-loader
Bạn cần hỗ trợ ?