Mã sản phẩm: P901402
Thương hiệu: MELAB
Chủng vi sinh vật:
GIỚI THIỆU CHUNG:
MELAB MacConkey Agar là môi trường phân lập và phân biệt cho phát hiện các vi khuẩn Enterobacteriaceae trong các mẫu vật có nguồn gốc lâm sàng.
Gọi để được tư vấn miễn phí
0963 954 786 - (Ms. Linh - phụ trách miền Bắc) hoặc 0905 820 811 (Ms Ngân - phụ trách miền Nam)
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
MELAB MacConkey Agar là môi trường phân lập và phân biệt cho phát hiện các vi khuẩn Enterobacteriaceae trong các mẫu vật có nguồn gốc lâm sàng.
MELAB MacConkey Agar là đĩa thạch đổ sẵn với thạch nền là MacConkey Agar No3 của Oxoid - Anh, cho phép phát hiện sự lên men lactose thông qua sự thay đổi màu của màu đỏ trung tính.
Vi sinh vật lên men lactose tạo khuẩn lạc từ hồng đến đỏ, đôi khi được bao quanh bởi một quần sáng của muối mật. Vi sinh vật không lên men lactose tạo các khuẩn lạc không màu hoặc màu be nhạt.
MELAB MacConkey Agar thích hợp cho phát hiện và thống kê coliforms đồng thời cùng có tác dụng với các loài Salmonella và Shigella có trong các mẫu bệnh phẩm và các mẫu thực phẩm. Sự có mặt của Bile Salts (muối mật) và Crystal Violet (tinh thể tím) giúp cải thiện phân biệt giữa coliforms và vi khuẩn không lên men lactose đồng thời ức chế sự phát triển của các vi khuẩn gram dương.
Sản phẩm được bao gói bằng màng bán thấm Cellophane có tính năng chống ẩm giúp đảm bảo chất lượng trong quá trình bảo quản, dễ dàng phân huỷ bảo vệ môi trường.
Môi trường sử dụng ngay:
Mã sản phẩm | Nội dung |
P901402 | Hộp 10 đĩa 90mm (2x5) |
Thành phần | Thành phần trong 1 lít nước tinh khiết |
Peptone | 20.0g |
Lactose | 10.0g |
Bile salts | 1.5g |
Sodium chloride | 5.0g |
Neutral red | 0.03g |
Crystal violet | 0.001g |
Agar | 15.0g |
pH 7.1 ± 0.2 ở 25°C
Chủng vi sinh vật | Điều kiện nuôi cấy | Kết quả |
Escherichia coli ATCC 25922 | Ủ tại 35 - 37°C, 18-24 giờ, hiếu khí | Phát triển tốt, khuẩn lạc màu hồng, kết tủa mật |
Salmonella typhimurium ATCC 14028 | Phát triển tốt, khuẩn lạc không màu | |
Proteus mirabilis ATCC 12453 | Phát triển tốt, không màu, không mọc lan | |
Enterococcus faecalis ATCC 29212 | Bị ức chế |